Từ điển Thiều Chửu
秩 - trật
① Trật tự, thứ tự. ||② Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ. ||③ Cung kính. ||④ Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七秩, tám mươi tuổi gọi là bát trật 八秩, v.v. ||⑤ Lộc. ||⑥ Thường.

Từ điển Trần Văn Chánh
秩 - trật
①【秩序】trật tự [zhìxù] Trật tự: 社會秩序 Trật tự xã hội; ② (văn) Mười tuổi (năm): 七秩壽辰 Mừng thọ 70 tuổi; ③ (văn) Phẩm trật; ④ (văn) Cung kính; ⑤ (văn) Lộc; ⑥ (văn) Thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
秩 - trật
Thứ tự trên dưới trước sau — Thứ bậc. Hạng.


降秩 - giáng trật || 品秩 - phẩm trật || 官秩 - quan trật || 增秩 - tăng trật || 升秩 - thăng trật || 秩序 - trật tự ||